Đọc nhanh: 听命于人 (thính mệnh ư nhân). Ý nghĩa là: Nghe lệnh người khác.
听命于人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe lệnh người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听命于人
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 生命 对于 每个 人 只有 一次
- Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
人›
听›
命›