Đọc nhanh: 听天安命 (thính thiên an mệnh). Ý nghĩa là: chấp nhận hoàn cảnh của một người là do trời ra lệnh (thành ngữ).
听天安命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận hoàn cảnh của một người là do trời ra lệnh (thành ngữ)
to accept one's situation as dictated by heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听天安命
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
命›
天›
安›