Đọc nhanh: 听凭 (thính bằng). Ý nghĩa là: mặc cho; để cho; tuỳ ý, mặc lòng; mặc ý. Ví dụ : - 去也罢,不去也罢,听凭你自己作主。 đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
听凭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cho; để cho; tuỳ ý
让别人愿意怎样就怎样;任凭
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
✪ 2. mặc lòng; mặc ý
没有拘束, 不加限制, 爱怎么样就怎么样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听凭
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 凭 你 不 听 , 我 也 要说
- Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 我 听说 凭祥 离 越南 的 凉山 省 很 近
- Tôi nghe nói Bằng Tường rất gần với tỉnh Lương Sơn của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
听›