Đọc nhanh: 惟命是听 (duy mệnh thị thính). Ý nghĩa là: bảo sao nghe vậy; sai gì làm nấy; thiên lôi chỉ đâu đánh đấy.
惟命是听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo sao nghe vậy; sai gì làm nấy; thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
让做什么,就做什么;绝对服从也说惟命是从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟命是听
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
命›
惟›
是›