Đọc nhanh: 馄饨 (hồn đồn). Ý nghĩa là: vằn thắn; hoành thánh. Ví dụ : - 这个馄饨很好吃。 Món hoành thánh này rất ngon.. - 我喜欢吃猪肉馄饨。 Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.. - 她包的馄饨特别好看。 Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.
馄饨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vằn thắn; hoành thánh
一种用薄面片包馅儿(多为肉馅儿)制成的面食,煮熟后连汤吃
- 这个 馄饨 很 好吃
- Món hoành thánh này rất ngon.
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 她 包 的 馄饨 特别 好看
- Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.
- 冬天 吃 馄饨 很 暖和
- Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 馄饨
✪ 1. Động từ + 馄饨
- 我 买 了 几个 馄饨
- Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馄饨
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 冬天 吃 馄饨 很 暖和
- Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 我们 来到 这家 馄饨 店 吃 馄饨
- Chúng tôi đến nhà hàng hoành thánh này để ăn hoành thánh.
- 这个 馄饨 很 好吃
- Món hoành thánh này rất ngon.
- 她 包 的 馄饨 特别 好看
- Những hoành thánh cô ấy làm rất đẹp.
- 我 买 了 几个 馄饨
- Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饨›
馄›