Đọc nhanh: 饱含 (bão hàm). Ý nghĩa là: đầy ắp; đầy phè; đầy nhóc. Ví dụ : - 声音很甜很细,颤颤巍巍的,饱含着一股深潭流水般的情感。 Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
饱含 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy ắp; đầy phè; đầy nhóc
满含;充满
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱含
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
饱›