Đọc nhanh: 含 (hàm.hám). Ý nghĩa là: ngậm, chứa; có, ngầm; kín đáo; thầm; trong lòng. Ví dụ : - 嘴里含着糖。 Miệng ngậm kẹo.. - 嘴里含着药片。 Trong miệng ngậm viên thuốc.. - 这封信含着真诚的祝福。 Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
含 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm
东西放在嘴里,不嚼不咽
- 嘴里 含着 糖
- Miệng ngậm kẹo.
- 嘴里 含着 药片
- Trong miệng ngậm viên thuốc.
✪ 2. chứa; có
里面存有;包括在内
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
- 他 的 心中 含着 很多 期望
- Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.
✪ 3. ngầm; kín đáo; thầm; trong lòng
怀着不露;隐藏在内
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 含
✪ 1. 嘴里 + 含 + 着了 + Tân ngữ
Ngậm cái gì đó trong miệng
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 嘴里 含 了 饭
- Trong miệng ngậm cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含
- 他 的 名中 含筱
- Trong tên anh ấy có Tiểu.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 的话 含义 不 明确
- Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 他 的 心中 含着 很多 期望
- Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›