Đọc nhanh: 含怒 (hàm nộ). Ý nghĩa là: nén giận; nuốt giận.
含怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén giận; nuốt giận
有怒气而没有发作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含怒
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
怒›