竞争 jìngzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh tranh】

Đọc nhanh: 竞争 (cạnh tranh). Ý nghĩa là: cạnh tranh; đua tranh; ganh đua. Ví dụ : - 商业竞争十分激烈。 Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.. - 我们需要提高竞争力。 Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh.. - 竞争对手越来越强大。 Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

Ý Nghĩa của "竞争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

竞争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cạnh tranh; đua tranh; ganh đua

双方或多方之间;为了各自的利益;通过自身力量的相互较量来争夺胜利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商业 shāngyè 竞争 jìngzhēng 十分激烈 shífēnjīliè

    - Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提高 tígāo 竞争力 jìngzhēnglì

    - Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh.

  • volume volume

    - 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 越来越 yuèláiyuè 强大 qiángdà

    - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 竞争 với từ khác

✪ 1. 竞赛 vs 竞争

Giải thích:

"竞争" là ngoại động từ, "竞赛" là nội động từ, có thể nói "体育竞赛",không nói "体育竞争", nói "市场竞争",không nói "市场竞赛", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞争

  • volume volume

    - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume volume

    - 体坛 tǐtán de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 激烈 jīliè de 竞争 jìngzhēng

    - Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng shàng de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 同一 tóngyī 平台 píngtái shàng 竞争 jìngzhēng

    - Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao