Đọc nhanh: 竞争 (cạnh tranh). Ý nghĩa là: cạnh tranh; đua tranh; ganh đua. Ví dụ : - 商业竞争十分激烈。 Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.. - 我们需要提高竞争力。 Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh.. - 竞争对手越来越强大。 Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
竞争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh; đua tranh; ganh đua
双方或多方之间;为了各自的利益;通过自身力量的相互较量来争夺胜利
- 商业 竞争 十分激烈
- Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.
- 我们 需要 提高 竞争力
- Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 竞争 với từ khác
✪ 1. 竞赛 vs 竞争
"竞争" là ngoại động từ, "竞赛" là nội động từ, có thể nói "体育竞赛",không nói "体育竞争", nói "市场竞争",không nói "市场竞赛", hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞争
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 体坛 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 公司 面临 激烈 的 竞争
- Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
- 商场 上 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
竞›
Đấu Võ, Cạnh Tranh, Đấu Tranh
tranh giành; giành giật (trong''Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện'' có ghi: vua Tần mất con hươu, thiên hạ cùng săn đuổi. Sau này dùng để chỉ việc tranh giành thiên hạ.)
Thi Đấu, Thi Đua
Cuộc Thi
đối chọi; đấu; đương đầu; đối đầu (trong chiến đấu, đánh cờ, đánh bóng)
đánh cờ; chơi cờ
Cạnh Tranh