Đọc nhanh: 天作之合 (thiên tá chi hợp). Ý nghĩa là: duyên trời; duyên trời định; trời đất tác thành; duyên trời tác hợp; xứng đôi vừa lứa; vừa đôi phải lứa.
天作之合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên trời; duyên trời định; trời đất tác thành; duyên trời tác hợp; xứng đôi vừa lứa; vừa đôi phải lứa
上天成全的婚姻 (多用作新婚的颂词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天作之合
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 成员 之间 的 合作 很 融洽
- Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 签署 工作 合同 之前 要 仔细阅读 条款
- Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
作›
合›
天›