Đọc nhanh: 光合作用 (quang hợp tá dụng). Ý nghĩa là: tác dụng quang hợp.
光合作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng quang hợp
光化作用的一类,如绿色植物的叶绿素在日光照射下把水和二氧化碳合成有机物质并排出氧气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光合作用
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 这次 合作 我们 可以 用 微信 支付 吗 ?
- Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
光›
合›
用›