Đọc nhanh: 分工 (phân công). Ý nghĩa là: phân công. Ví dụ : - 社会分工 phân công xã hội. - 分工合作 Phân công hợp tác. - 他分工抓生产。 anh ấy nắm phân công sản xuất.
分工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân công
分别从事各种不同而又互相补充的工作
- 社会分工
- phân công xã hội
- 分工合作
- Phân công hợp tác
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 这 几件事 , 咱们 分 分工 吧
- mấy việc này, chúng ta phân công đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分工
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他们 因为 工作 分开 了
- Họ đã xa nhau vì công việc.
- 分工合作
- Phân công hợp tác
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
工›