分工 fēngōng
volume volume

Từ hán việt: 【phân công】

Đọc nhanh: 分工 (phân công). Ý nghĩa là: phân công. Ví dụ : - 社会分工 phân công xã hội. - 分工合作 Phân công hợp tác. - 他分工抓生产。 anh ấy nắm phân công sản xuất.

Ý Nghĩa của "分工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân công

分别从事各种不同而又互相补充的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社会分工 shèhuìfēngōng

    - phân công xã hội

  • volume volume

    - 分工合作 fēngōnghézuò

    - Phân công hợp tác

  • volume volume

    - 分工 fēngōng zhuā 生产 shēngchǎn

    - anh ấy nắm phân công sản xuất.

  • volume volume

    - zhè 几件事 jǐjiànshì 咱们 zánmen fēn 分工 fēngōng ba

    - mấy việc này, chúng ta phân công đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分工

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 状态 zhuàngtài 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 分开 fēnkāi le

    - Họ đã xa nhau vì công việc.

  • volume volume

    - 分工合作 fēngōnghézuò

    - Phân công hợp tác

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao