Đọc nhanh: 合作化 (hợp tá hoá). Ý nghĩa là: hợp tác hoá.
✪ 1. hợp tác hoá
用合作社的组织形式,把分散的个体劳动者和小私有者组织起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作化
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 他们 在 洽谈 合作项目
- Họ đang đàm phán dự án hợp tác.
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
化›
合›