单干 dāngàn
volume volume

Từ hán việt: 【đơn can】

Đọc nhanh: 单干 (đơn can). Ý nghĩa là: làm một mình; làm riêng; làm ăn cá thể; làm ăn riêng lẻ. Ví dụ : - 单干户 hộ làm ăn cá thể. - 一个人单干 làm ăn một mình

Ý Nghĩa của "单干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm một mình; làm riêng; làm ăn cá thể; làm ăn riêng lẻ

不跟人合作,单独干活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 单干 dāngàn

    - làm ăn một mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单干

  • volume volume

    - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - phạm nhân có liên can

  • volume volume

    - 一员 yīyuán 干将 gànjiàng

    - người có tài.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 单干 dāngàn

    - làm ăn một mình

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de T恤 Txù 显得 xiǎnde hěn 简单 jiǎndān 干净 gānjìng

    - Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao