Đọc nhanh: 单干 (đơn can). Ý nghĩa là: làm một mình; làm riêng; làm ăn cá thể; làm ăn riêng lẻ. Ví dụ : - 单干户 hộ làm ăn cá thể. - 一个人单干 làm ăn một mình
单干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm một mình; làm riêng; làm ăn cá thể; làm ăn riêng lẻ
不跟人合作,单独干活
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单干
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一员 干将
- người có tài.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
干›