volume volume

Từ hán việt: 【tụ】

Đọc nhanh: (tụ). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; tập hợp. Ví dụ : - 大家聚在一起商量商量。 Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.. - 同学们放学后聚到操场。 Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.. - 人们聚在广场上庆祝。 Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tụ tập; tụ họp; tập hợp

聚集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 聚在一起 jùzàiyìqǐ 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 放学 fàngxué hòu 聚到 jùdào 操场 cāochǎng

    - Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在 jùzài 广场 guǎngchǎng shàng 庆祝 qìngzhù

    - Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 聚 + 一下/ Số lượng 次

Tụ tập một chút, tụ tập bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • volume

    - 提议 tíyì 大家 dàjiā 一下 yīxià

    - Anh ấy đề nghị mọi người tụ tập một chút.

  • volume

    - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

✪ 2. 聚(一)聚

Lặp lại động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 时不时 shíbùshí 聚一聚 jùyījù

    - Mọi người thỉnh thoảng tụ tập một chút.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 聚 vs 聚会

Giải thích:

"" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "聚会" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò zài 公园 gōngyuán 相聚 xiāngjù

    - Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 侃大山 kǎndàshān

    - Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 人才 réncái 艺苑 yìyuàn

    - Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen ér lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Họ đến tham gia buổi tiệc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì shàng 吃零嘴 chīlíngzuǐ

    - Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一次 yīcì 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ

    - Họ lại một lần nữa tụ họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常聚 chángjù zhe 乱砍 luànkǎn

    - Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao