Đọc nhanh: 聚 (tụ). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; tập hợp. Ví dụ : - 大家聚在一起商量商量。 Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.. - 同学们放学后聚到操场。 Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.. - 人们聚在广场上庆祝。 Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; tụ họp; tập hợp
聚集
- 大家 聚在一起 商量 商量
- Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚
✪ 1. 聚 + 一下/ Số lượng 次
Tụ tập một chút, tụ tập bao nhiêu lần
- 他 提议 大家 聚 一下
- Anh ấy đề nghị mọi người tụ tập một chút.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
✪ 2. 聚(一)聚
Lặp lại động từ
- 大家 时不时 聚一聚
- Mọi người thỉnh thoảng tụ tập một chút.
So sánh, Phân biệt 聚 với từ khác
✪ 1. 聚 vs 聚会
"聚" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "聚会" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›