Đọc nhanh: 合办 (hợp biện). Ý nghĩa là: hợp tác; cộng tác.
合办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác; cộng tác
联合开办 (企业、学校、公司等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合办
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 大 的 客厅 适合 举办 聚会
- Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
合›