Đọc nhanh: 离 (ly.li.lệ). Ý nghĩa là: cách, xa; rời xa; xa cách; rời đi; chia li, thiếu. Ví dụ : - 公司离地铁站有点远。 Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.. - 超市离我家大概五百米。 Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.. - 他不愿离开家乡。 Anh ấy không muốn rời quê hương.
离 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cách
相隔;相距
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
✪ 2. xa; rời xa; xa cách; rời đi; chia li
分开;分别
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 这 孩子 离不开 妈妈
- Đứa trẻ này không rời mẹ được.
✪ 3. thiếu
缺少
- 离 了 知识 , 社会 难以 发展
- Thiếu tri thức, xã hội khó phát triển.
- 离 了 健康 , 一切 都 无 意义
- Thiếu sức khỏe, mọi thứ đều vô nghĩa.
✪ 4. phản bội; đi ngược; làm trái; không tuân theo
背叛;不合
- 这种 行为 明显 离德
- Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.
- 他 的 想法 总是 离 众人
- Ý tưởng của anh ấy luôn đi ngược với mọi người.
离 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ly (một trong tám quẻ bát quái)
八卦之一,卦形为“☲”,代表火
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 离
✪ 1. 离 + Tân ngữ
- 我 公司 离家 很近
- Công ty tôi cách nhà tôi rất gần.
- 这里 离 公园 不远
- Chỗ này cách công viên không xa.
✪ 2. 离 + 得 + Phó từ + 远/近
bổ ngữ trạng thái
- 学校 离得 非常 远
- Trường học cách rất là xa.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
So sánh, Phân biệt 离 với từ khác
✪ 1. 从 vs 离
Giống:
- Giới từ "从" và "离" đều có thể kết hợp cùng với tân ngữ của hai từ này tạo thành cụm giới từ đặt trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "从" có nghĩa là điểm khởi đầu, "从...时间起/地点起/开始", còn "离" có nghĩa là khoảng thời gian của hai địa điểm hoặc khoảng thời gian của hai mốc thời gian.
✪ 2. 距离 vs 距 vs 离
"距离" có thể làm tân ngữ, "距" và"离" đều không thể làm tân ngữ ; "离" có thể đi kèm với bổ ngữ, "距离" và "距" không thể đi kèm với bổ ngữ.
"距" được dùng nhiều trong văn viết, không thường sử dụng trong văn nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›