chāi
volume volume

Từ hán việt: 【sách.xích】

Đọc nhanh: (sách.xích). Ý nghĩa là: mở; bóc; tháo; gỡ; rút; dỡ (phích cắm), phá; dỡ bỏ; đập bỏ; triệt phá. Ví dụ : - 她拆了邮包里面的物品。 Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.. - 拆开包装检查里面的物品。 Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.. - 请拆下电器的插头再清洁。 Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở; bóc; tháo; gỡ; rút; dỡ (phích cắm)

把合起来的东西分开或者把整件的东西分开,分成各个小部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - chāi le 邮包 yóubāo 里面 lǐmiàn de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.

  • volume volume

    - 拆开 chāikāi 包装 bāozhuāng 检查 jiǎnchá 里面 lǐmiàn de 物品 wùpǐn

    - Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.

  • volume volume

    - qǐng 拆下 chāixià 电器 diànqì de 插头 chātóu zài 清洁 qīngjié

    - Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phá; dỡ bỏ; đập bỏ; triệt phá

特指拆除建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 拆掉 chāidiào 这座 zhèzuò 老房子 lǎofángzi

    - Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 拆除 chāichú jiù 建筑物 jiànzhùwù

    - Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工地 gōngdì 正在 zhèngzài 拆除 chāichú jiù 厂房 chǎngfáng

    - Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拆 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào chāi 这个 zhègè 机器 jīqì de 零件 língjiàn

    - Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.

  • volume

    - qǐng 拆下 chāixià 这个 zhègè 盒子 hézi de 封条 fēngtiáo

    - Hãy gỡ lớp niêm phong của hộp này.

✪ 2. 拆 + 得/不 + 下来/出来/开

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 拆不开 chāibùkāi hěn nán 处理 chǔlǐ

    - Hộp này không thể mở được, rất khó xử lý.

  • volume

    - 拆得开 chāidékāi 这台 zhètái 机器 jīqì hěn 简单 jiǎndān

    - Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对人 duìrén 不能 bùnéng 过河拆桥 guòhéchāiqiáo yào yǒu ēn 必报 bìbào

    - Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 所有 suǒyǒu de 四合院 sìhéyuàn dōu bèi 拆除 chāichú le

    - Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.

  • volume volume

    - 南屋 nánwū de kàng chāi le hái 没盘 méipán

    - Cái giường đất trong phòng gỡ ra vẫn chưa đắp xong.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 拆除 chāichú jiù 建筑物 jiànzhùwù

    - Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 拆卸 chāixiè jiù 机器 jīqì

    - Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 拆除 chāichú 旧桥 jiùqiáo

    - Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 拆掉 chāidiào 这座 zhèzuò 老房子 lǎofángzi

    - Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao