Đọc nhanh: 分 (phân.phận.phần). Ý nghĩa là: chia; phân; chia cho, phân; phân phối; phân công; phân chia, phân; phân rõ; phân biệt. Ví dụ : - 他把水果分给了大家。 Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.. - 妈妈把水果分给我们。 Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.. - 这个工作分给你。 Công việc này được phân công cho bạn.
分 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chia; phân; chia cho
使整体事物变成几部分或使联在一起的事物离开 (跟''合''相对)
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 妈妈 把 水果 分给 我们
- Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.
✪ 2. phân; phân phối; phân công; phân chia
分配;分派
- 这个 工作 分给 你
- Công việc này được phân công cho bạn.
- 我分 到 了 一份 蛋糕
- Tôi được phân phát một phần bánh.
✪ 3. phân; phân rõ; phân biệt
辨别
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 请 分清 这些 颜色
- Xin phân biệt các màu sắc này.
分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh; bộ phận (tổ chức)
从主体上分出来的
- 这是 什么 分会 ?
- Đây là chi nhánh nào vậy?
- 公司 有 多个 分部
- Công ty có nhiều chi nhánh.
分 khi là Lượng từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. phần
表示成数,整体分成相等的十份中占一份叫一分
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
✪ 2. phân (đơn vị đo chiều dài)
市分,长度非法定计量单位
- 这 本书 长 3 分
- Quyển sách này dài 3 phân.
- 这支 笔长 1 分
- Chiếc bút này dài 1 phân.
✪ 3. sào (đơn vị đo diện tích)
市分,土地面积非法定计量单位
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 这块 地有 三十 市 分
- Mảnh đất này có ba mươi sào.
✪ 4. điểm (đơn vị đo thành tích)
市分,质量非法定计量单位
- 考试 结果 是 六分
- Kết quả kỳ thi là sáu điểm.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
✪ 5. phân (đơn vị đo trọng lượng)
重量,10厘等于1分
- 这个 西瓜 重 10 分
- Quả dưa hấu này nặng mười phân.
- 这条 鱼重 5 分
- Con cá này nặng năm phân.
✪ 6. một phần mười (của một đơn vị đo lường nào đó)
(某些计量单位的) 10分之1
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 这瓶 饮料 还有 分升
- Chai nước giải khát này còn có một phần mười lít.
✪ 7. xu (đơn vị tiền tệ)
货币,10分等于1角
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 他 捡 到 了 一分
- Anh ấy nhặt được một xu.
✪ 8. phút (đơn vị đo thời gian)
时间,60秒等于1分,60分等于1小时
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 每堂 课 四十五分钟
- Mỗi buổi học kéo dài bốn mươi lăm phút.
✪ 9. phút (đơn vị kinh tuyến, vĩ tuyến)
经度或纬度,60秒等于1分,60分等于1度
- 北维 139 度 16 分
- Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.
- 南经 128 度 14 分
- Kinh độ 128 độ 14 phút Nam.
✪ 10. phân (đơn vị đo lãi suất)
利率,年利1分为本金的1/10,月利1分为本金的1/100
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân số
指分数
- 这个 分 的 值 是 多少 ?
- Giá trị của phân số này là bao nhiêu?
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
分 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân (đơn vị đo chiều dài)
用在十进制的法定计量单位的前面,表示是这个单位的1/10。如分米
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分
✪ 1. 分 + Danh từ (班/ 小组/ 12个月/ 四季)
So sánh, Phân biệt 分 với từ khác
✪ 1. 分钟 vs 分
"分" và "分钟" đều có thể thể hiện thời gian, nhưng "分" còn có cách sử dụng khác.
"分" còn có ý nghĩa thể hiện thành tích,chi nhánh.., "分钟" không có ý nghĩa này, các cách sử dụng dưới đây của "分" đều không thể dùng "分钟" để thay thế được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›