zhé
volume volume

Từ hán việt: 【chiết.đề】

Đọc nhanh: (chiết.đề). Ý nghĩa là: gãy; ngắt, tổn thất; hao tổn, cong; quanh co; vòng vèo. Ví dụ : - 树枝被折。 Cành cây bị gãy.. - 筷子折了。 Đũa gãy rồi.. - 我折了钱。 Tôi bị mất tiền rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. gãy; ngắt

断;弄断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树枝 shùzhī bèi zhé

    - Cành cây bị gãy.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi zhé le

    - Đũa gãy rồi.

✪ 2. tổn thất; hao tổn

损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我折 wǒzhé le qián

    - Tôi bị mất tiền rồi.

  • volume volume

    - zhé le 面子 miànzi

    - Cô ấy bị mất thể diện.

✪ 3. cong; quanh co; vòng vèo

弯;弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 腰折 yāoshé le 一下 yīxià

    - Lưng cong xuống một chút.

  • volume volume

    - 铁片 tiěpiàn zhé le

    - Tấm sắt cong rồi.

✪ 4. quay về; trở lại; quay

回转;转变方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 折回 zhéhuí 学校 xuéxiào le

    - Cô ấy quay về trường học rồi.

  • volume volume

    - 折往 zhéwǎng 东边 dōngbian

    - Bạn quay sang phía đông.

✪ 5. thuyết phục; tin phục

折服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心折 xīnzhé

    - Trong lòng anh ta tin phục bạn.

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén bèi 折服 zhéfú

    - Mọi người đều tin phục.

✪ 6. đổi thành; chuyển đổi

折合;抵换;转换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè zhé chéng 物品 wùpǐn

    - Bạn mang cái này đổi thành vật phẩm.

  • volume volume

    - 折变 zhébiàn 财产 cáichǎn

    - Cô ấy chuyển đổi tài sản.

✪ 7. gập; gấp; xếp

折叠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被子 bèizi 折起来 zhéqǐlai

    - Bạn gập chăn lên.

  • volume volume

    - zhǐ bèi zhé 过来 guòlái

    - Giấy bị gấp lại.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quyển sổ; sổ tay; sớ

用纸折叠而成的册子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 奏折 zòuzhé

    - Đây là bản sớ.

  • volume volume

    - zhè shì de 存折 cúnzhé ér

    - Đây là sổ tiết kiệm của tôi.

✪ 2. giá được giảm

折扣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 折扣 zhékòu hěn 诱人 yòurén

    - Hôm nay giá giảm cực sâu.

  • volume volume

    - 九五 jiǔwǔ zhé

    - giá được giảm là 5%.

✪ 3. nét gập

汉字中有弯曲的笔画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • volume volume

    - zhé 笔画 bǐhuà 难写 nánxiě

    - Nét gập khó viết.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn; lớp; đoạn

北曲每一剧本分为四折,一折相当于后来的一场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这剧 zhèjù yǒu 四折 sìzhé

    - Vở tuồng này có 4 đoạn.

  • volume volume

    - 此戏分 cǐxìfēn 三折 sānzhé

    - Vở kịch này chia ba màn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 折 + Tân ngữ

Bẻ/ngắt/làm gãy cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zhé le 几朵 jǐduǒ huā

    - Cô ấy đã ngắt mấy bông hoa.

  • volume

    - 爸爸 bàba zhé 棍子 gùnzi

    - Bố bẻ cái gậy.

✪ 2. 折 + 得/不 + 断

Bẻ/ngắt đứt/gãy hay không

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 铅笔 qiānbǐ 折不断 zhébùduàn

    - Cái bút chì này bẻ không gãy.

  • volume

    - zhè 尺子 chǐzi 折得断 zhédéduàn

    - Cái thước này bẻ gãy được.

✪ 3. 打 + Số từ (1-10) + 折

Giảm bao nhiêu phần trăm (ngược lại tiếng Việt)

Ví dụ:
  • volume

    - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • volume

    - 六折 liùzhé

    - Giảm 40%.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 骨折 gǔzhé le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 千方百计 qiānfāngbǎijì 折磨 zhémó

    - Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.

  • volume volume

    - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Gãy xương cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì cóng 折磨 zhémó zhōng 获得 huòdé 性快感 xìngkuàigǎn

    - Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.

  • volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao