Đọc nhanh: 合抱 (hợp bão). Ý nghĩa là: hai cánh tay ôm; người ôm (chỉ độ lớn của cây, cột...). Ví dụ : - 院里有两棵合抱的大树。 trong sân có hai cây to một người ôm.
合抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai cánh tay ôm; người ôm (chỉ độ lớn của cây, cột...)
两臂围拢 (多指树木、柱子等的粗细)
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合抱
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
抱›