Đọc nhanh: 懵逼 (mộng bức). Ý nghĩa là: (phương ngữ) sững sờ, chết lặng.
懵逼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) sững sờ
(dialect) stupefied
✪ 2. chết lặng
dumbfounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懵逼
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 再 让 我 装 逼 一下
- Để cho tôi thể hiện một chút.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懵›
逼›