Đọc nhanh: 大吃一惊 (đại cật nhất kinh). Ý nghĩa là: ngạc nhiên; kinh ngạc; giật nẩy người. Ví dụ : - 我正在成人学校补习法语,到时好让他们大吃一惊。 Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
大吃一惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạc nhiên; kinh ngạc; giật nẩy người
形容对发生的意外事情非常吃惊
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃一惊
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 工作 完 了 , 大家 一起 去 吃饭
- Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
吃›
大›
惊›