Đọc nhanh: 太吃惊了 (thái cật kinh liễu). Ý nghĩa là: ngạc nhiên quá. Ví dụ : - 这个想法让我太吃惊了。 Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
太吃惊了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạc nhiên quá
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太吃惊了
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 我 吃 得 太撑 了
- Tôi ăn no căng rồi.
- 太 震惊 了 ! 我 都 不 知道 该 说 什么 好
- Thật sốc luôn! Tôi không biết phải nói gì cho đúng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吃›
太›
惊›