Đọc nhanh: 吃犒劳 (cật khao lao). Ý nghĩa là: ăn khao; khao ăn; đãi ăn. Ví dụ : - 吃犒劳(享受搞劳)。 ăn khao.
吃犒劳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn khao; khao ăn; đãi ăn
商店或工厂等在相当期间以丰盛的餐点慰劳伙计、工人,称为"吃犒劳"
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃犒劳
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 犒劳 将士
- khao tướng sĩ.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
吃›
犒›