吃犒劳 chī kàoláo
volume volume

Từ hán việt: 【cật khao lao】

Đọc nhanh: 吃犒劳 (cật khao lao). Ý nghĩa là: ăn khao; khao ăn; đãi ăn. Ví dụ : - 吃犒劳(享受搞劳)。 ăn khao.

Ý Nghĩa của "吃犒劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃犒劳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn khao; khao ăn; đãi ăn

商店或工厂等在相当期间以丰盛的餐点慰劳伙计、工人,称为"吃犒劳"

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 犒劳 kàoláo ( 享受 xiǎngshòu 搞劳 gǎoláo )

    - ăn khao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃犒劳

  • volume volume

    - chī 犒劳 kàoláo ( 享受 xiǎngshòu 搞劳 gǎoláo )

    - ăn khao.

  • volume volume

    - 犒劳 kàoláo 将士 jiàngshì

    - khao tướng sĩ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 吃劳保 chīláobǎo

    - Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.

  • volume volume

    - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • volume volume

    - 麦当劳 màidāngláo de 食物 shíwù 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Thức ăn của McDonald's rất ngon.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.

  • volume volume

    - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+10 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Khao
    • Nét bút:ノ一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQYRB (竹手卜口月)
    • Bảng mã:U+7292
    • Tần suất sử dụng:Thấp