Đọc nhanh: 吃酒 (cật tửu). Ý nghĩa là: uống rượu; ăn cỗ; ăn tiệc, uống rượu (một nghi thức trong hôn lễ thời xưa).
吃酒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu; ăn cỗ; ăn tiệc
饮酒
✪ 2. uống rượu (một nghi thức trong hôn lễ thời xưa)
一种旧式婚礼中的仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃酒
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 酒店 提供 各种 东方 小吃 供 客人 选择
- Khách sạn cung cấp nhiều món ăn nhẹ phương Đông để khách lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
酒›