Đọc nhanh: 吃了一惊 (cật liễu nhất kinh). Ý nghĩa là: Lắp bắp kinh hãi. Ví dụ : - 他吃了一惊,重新静听 Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
吃了一惊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp bắp kinh hãi
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃了一惊
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 他 一定 是 吃 了 威而钢
- Chắc anh ấy đang dùng Viagra.
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
吃›
惊›