只有 zhǐyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ hữu】

Đọc nhanh: 只有 (chỉ hữu). Ý nghĩa là: chỉ có; chỉ khi, chỉ có. Ví dụ : - 只有同心协力才能把事情办好。 chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.. - 只有派个能干的人去问题才能解决。 chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.. - 只有死亡才能把我们分开。 chỉ có cái chết mới tách được hai ta.

Ý Nghĩa của "只有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

只有 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ có; chỉ khi

表示必需的条件 (下文常用''才''或''方''呼应)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 派个 pàigè 能干 nénggàn de rén 问题 wèntí 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 死亡 sǐwáng 才能 cáinéng 我们 wǒmen 分开 fēnkāi

    - chỉ có cái chết mới tách được hai ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

只有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ có

说明范围很小

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù 只有 zhǐyǒu 两个 liǎnggè 姐妹 jiěmèi le

    - vậy bạn chỉ có hai chị em thôi à?

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 找到 zhǎodào le 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - chỉ có tôi mới tìm ra được phương pháp này.

So sánh, Phân biệt 只有 với từ khác

✪ 1. 除非 vs 只有

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa biểu đạt của "除非" và "只有"giống nhau.
Khác:
- "只有" là từ mặt tốt đưa ra một điều kiện duy nhất nào đó, "除非" là từ mặt không tốt đưa ra, nhấn mạnh không thể thiếu một điều kiện nào.
- Phía sau "除非" có thể có các từ ",,否则,不然,要不然"; "只有" chỉ có thể sử dụng kết hợp với ",", không thể kết hợp với "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只有

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • volume volume

    - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • volume volume

    - rén 只有 zhǐyǒu 一颗 yīkē xīn

    - Con người chỉ có một trái tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao