Đọc nhanh: 世上无难事,只怕有心人 (thế thượng vô nan sự chỉ phạ hữu tâm nhân). Ý nghĩa là: không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền; trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm (chỉ cần có quyết tâm thì việc khó mấy cũng làm được.). Ví dụ : - “世上无难事,只怕有心人”,这是很有道理的老话。 "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.. - 老师告诉我们世上无难事,只怕有心人。 Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.. - 永远记住:世上无难事,只怕有心人。 Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
世上无难事,只怕有心人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền; trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm (chỉ cần có quyết tâm thì việc khó mấy cũng làm được.)
世上没有不能达成的事,只要有决心去做,必能完成
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世上无难事,只怕有心人
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
世›
事›
人›
只›
⺗›
心›
怕›
无›
有›
难›