Đọc nhanh: 惟有 (duy hữu). Ý nghĩa là: chỉ có; riêng có; duy có; có mỗi. Ví dụ : - 大家都愿意,惟有他不愿意。 mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
惟有 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có; riêng có; duy có; có mỗi
只有
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
So sánh, Phân biệt 惟有 với từ khác
✪ 1. 惟独 vs 惟有
Giống:
- "惟独" và "惟有" là từ đồng nghĩa, và cả hai đều mang ý nghĩa "chỉ cái này và không có gì khác".
Khác:
- "惟有" không được dùng trong câu phủ định với "没有".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟有
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 惟 他 还 没有 放弃
- Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惟›
有›