zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ】

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: ngon; ngọt, ý nghĩa; dụng ý; mục đích; ý định, ý chỉ (lệnh). Ví dụ : - 这道菜的旨味让人难忘。 Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.. - 她做的糕点旨美可口。 Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.. - 探寻背后的旨很重要。 Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngon; ngọt

滋味美

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de 旨味 zhǐwèi ràng rén 难忘 nánwàng

    - Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - zuò de 糕点 gāodiǎn 旨美 zhǐměi 可口 kěkǒu

    - Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý nghĩa; dụng ý; mục đích; ý định

意义;用意;目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 探寻 tànxún 背后 bèihòu de zhǐ hěn 重要 zhòngyào

    - Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

✪ 2. ý chỉ (lệnh)

意旨,特指帝王的命令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这道 zhèdào zhǐ 必须 bìxū 立刻 lìkè 执行 zhíxíng

    - Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 接到 jiēdào le 皇上 huángshàng de zhǐ

    - Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 弘旨 hóngzhǐ

    - ý nghĩa to lớn

  • volume volume

    - 题旨 tízhǐ 深远 shēnyuǎn

    - ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 坚持 jiānchí 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi kiên định với mục tiêu của mình.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 接到 jiēdào le 皇上 huángshàng de zhǐ

    - Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 服务 fúwù 客户 kèhù wèi 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.

  • volume volume

    - 团体 tuántǐ de 宗旨 zōngzhǐ shì 促进 cùjìn 友谊 yǒuyì

    - Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分开 fēnkāi shì 老天 lǎotiān de 旨意 zhǐyì

    - Mình xa nhau là thuận theo ý trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65E8
    • Tần suất sử dụng:Cao