Đọc nhanh: 不啻 (bất thí). Ý nghĩa là: không chỉ; không chỉ có; đâu chỉ, như; giống như; khác nào. Ví dụ : - 工程所需,不啻万金。 cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc. - 相去不啻天渊。 xa nhau một trời một vực
不啻 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chỉ; không chỉ có; đâu chỉ
不止;不只
- 工程 所 需 , 不啻 万金
- cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc
不啻 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như; giống như; khác nào
如同
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不啻
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
- 不啻
- không chỉ.
- 工程 所 需 , 不啻 万金
- cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc
- 这些 藏书 对于 他 来说 不啻 拱壁
- đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
啻›