唯有 wéi yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【duy hữu】

Đọc nhanh: 唯有 (duy hữu). Ý nghĩa là: chỉ khi; chỉ có, duy; chỉ. Ví dụ : - 唯有这样做世态才会有所变化 Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.. - 唯有勇敢面对才能战胜困难。 Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.. - 唯有坚持不懈才能达成目标。 Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

Ý Nghĩa của "唯有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唯有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ khi; chỉ có

只有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 这样 zhèyàng zuò 世态 shìtài cái huì 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 才能 cáinéng 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

唯有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. duy; chỉ

单单; 只

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu hái zài 努力 nǔlì

    - Duy chỉ còn anh ấy vẫn đang nỗ lực.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 小明 xiǎomíng hái zài

    - Chỉ còn tiểu Minh vẫn ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯有

✪ 1. 唯有 ... ..., 才能 ... ...

Chỉ khi ... ... , thì mới ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 唯有 wéiyǒu 努力学习 nǔlìxuéxí 才能 cáinéng 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.

✪ 2. ... ..., 唯有 ...

... Tình huống..., Chỉ có ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯有

  • volume volume

    - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • volume volume

    - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • volume volume

    - de 发明 fāmíng 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 小明 xiǎomíng hái zài

    - Chỉ còn tiểu Minh vẫn ở đây.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 这样 zhèyàng zuò 世态 shìtài cái huì 有所 yǒusuǒ 变化 biànhuà

    - Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.

  • volume volume

    - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 才能 cáinéng 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren de 世界 shìjiè 只有 zhǐyǒu

    - Em là người yêu duy nhất của anh, thế giới của anh chỉ có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao