Đọc nhanh: 只要 (chỉ yếu). Ý nghĩa là: chỉ cần; miễn là; có (ý chỉ cần có). Ví dụ : - 只要功夫深,铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.. - 只要你在这儿, 我就放心了。 Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.. - 只要你有钱,我就嫁给你。 Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
只要 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ cần; miễn là; có (ý chỉ cần có)
表示不能缺少的条件; 说话人一般认为“只要”后面的条件是比较容易得到的,有这个条件就够了。凡是; 只要是
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 你 在 这儿 我 就 放心 了
- Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.
- 只要 你 有钱 , 我 就 嫁给 你
- Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只要
✪ 1. (Chủ ngữ +) 只要…,就/要 + …
chỉ cần...
- 只要 有 时间 , 我 就 来看 你
- Chỉ cần có thời gian, tôi sẽ đến gặp em.
- 你 只要 努力 , 就 能 考出 好 成绩
- Chỉ cần cậu chăm chỉ, sẽ đạt điểm cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只要
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 你 只 需要 摘下 我 的 手铐
- Bạn chỉ cần tháo vòng bít.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
要›