只要 zhǐyào
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ yếu】

Đọc nhanh: 只要 (chỉ yếu). Ý nghĩa là: chỉ cần; miễn là; có (ý chỉ cần có). Ví dụ : - 只要功夫深铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.. - 只要你在这儿, 我就放心了。 Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.. - 只要你有钱我就嫁给你。 Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.

Ý Nghĩa của "只要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

只要 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ cần; miễn là; có (ý chỉ cần có)

表示不能缺少的条件; 说话人一般认为“只要”后面的条件是比较容易得到的,有这个条件就够了。凡是; 只要是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào zài 这儿 zhèér jiù 放心 fàngxīn le

    - Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 有钱 yǒuqián jiù 嫁给 jiàgěi

    - Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只要

✪ 1. (Chủ ngữ +) 只要…,就/要 + …

chỉ cần...

Ví dụ:
  • volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 时间 shíjiān jiù 来看 láikàn

    - Chỉ cần có thời gian, tôi sẽ đến gặp em.

  • volume

    - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì jiù néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì

    - Chỉ cần cậu chăm chỉ, sẽ đạt điểm cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只要

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 只会套 zhǐhuìtào 公式 gōngshì

    - Đừng chỉ biết bắt chước công thức.

  • volume volume

    - zhǐ shòu le 点儿 diǎner 轻伤 qīngshāng 不要紧 búyàojǐn

    - anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià de 手铐 shǒukào

    - Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可有可无 kěyǒukěwú zhǐ 需要 xūyào 自已 zìyǐ

    - Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.

  • volume volume

    - cóng 公司 gōngsī 到家 dàojiā zhǐ 需要 xūyào 十里 shílǐ

    - Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao