唯独 wéi dú
volume volume

Từ hán việt: 【duy độc】

Đọc nhanh: 唯独 (duy độc). Ý nghĩa là: chỉ; chỉ có. Ví dụ : - 唯独你能解决这个问题。 Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.. - 他唯独爱吃辣的东西。 Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.. - 唯独她知道这个秘密。 Chỉ có cô ấy biết bí mật này.

Ý Nghĩa của "唯独" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

唯独 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; chỉ có

副词,用于书面语。可用在动词短语前,意思是"只" 、"仅仅" 。还可以用在主谓短语前,一般在句首,意思是"只有"。有时可直接放在名词或代词的前面,但后面还需要有动词,性的小句。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唯独 wéidú néng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú ài chī de 东西 dōngxī

    - Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú 知道 zhīdào 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Chỉ có cô ấy biết bí mật này.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú méi 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯独

✪ 1. 唯独 + Chủ ngữ + Động từ

✪ 2. 唯独 + Động từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯独

  • volume volume

    - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 唯独 wéidú 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú méi 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 紫红 zǐhóng 朱泥 zhūní wéi 钦州 qīnzhōu 独有 dúyǒu

    - Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú ài chī de 东西 dōngxī

    - Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú 知道 zhīdào 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Chỉ có cô ấy biết bí mật này.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú néng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao