Đọc nhanh: 唯独 (duy độc). Ý nghĩa là: chỉ; chỉ có. Ví dụ : - 唯独你能解决这个问题。 Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.. - 他唯独爱吃辣的东西。 Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.. - 唯独她知道这个秘密。 Chỉ có cô ấy biết bí mật này.
唯独 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ; chỉ có
副词,用于书面语。可用在动词短语前,意思是"只" 、"仅仅" 。还可以用在主谓短语前,一般在句首,意思是"只有"。有时可直接放在名词或代词的前面,但后面还需要有动词,性的小句。
- 唯独 你 能 解决 这个 问题
- Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 唯独 她 知道 这个 秘密
- Chỉ có cô ấy biết bí mật này.
- 唯独 他 没 参加 会议
- Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯独
✪ 1. 唯独 + Chủ ngữ + Động từ
✪ 2. 唯独 + Động từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯独
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 唯独 他 没 参加 会议
- Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 唯独 她 知道 这个 秘密
- Chỉ có cô ấy biết bí mật này.
- 唯独 你 能 解决 这个 问题
- Chỉ có bạn mới có thể giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
独›