Đọc nhanh: 只有这样 (chỉ hữu nghiện dạng). Ý nghĩa là: có vậy.
只有这样 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只有这样
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 他 这样 做 , 有点儿 不够意思
- anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 你 对 我 这样 客气 , 倒 有点 见外 了
- anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.
- 他 这样 做 完全 是 有意识 的
- anh ấy làm như vậy là hoàn toàn có mục đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
有›
样›
这›