Đọc nhanh: 旨趣 (chỉ thú). Ý nghĩa là: tôn chỉ; mục đích; ý nghĩa; chỉ thú. Ví dụ : - 本刊的旨趣在发刊词中已经说过了。 tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
旨趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn chỉ; mục đích; ý nghĩa; chỉ thú
主要目的和意图;宗旨
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旨趣
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
趣›