除非 chúfēi
volume volume

Từ hán việt: 【trừ phi】

Đọc nhanh: 除非 (trừ phi). Ý nghĩa là: hoạ chăng; trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; với điều kiện là. Ví dụ : - 若要人不知除非已莫为。 Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.. - 除非你同意我不会去参加。 Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.. - 除非情况紧急才会打扰他。 Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

Ý Nghĩa của "除非" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

除非 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoạ chăng; trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; với điều kiện là

表示唯一的条件,相当于''只有'',常跟''才、否则、不然''等合用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非 chúfēi 已莫为 yǐmòwèi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不会 búhuì 参加 cānjiā

    - Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 除非

✪ 1. 除非…,才…

trừ khi…thì mới

Ví dụ:
  • volume

    - 除非 chúfēi yǒu cái huì 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Tôi sẽ không đi dự tiệc trừ khi bạn ở đó.

  • volume

    - 除非 chúfēi yǒu 急事 jíshì cái huì 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.

✪ 2. 除非…、否则/不然

trừ khi…nếu không thì…

Ví dụ:
  • volume

    - 除非 chúfēi 快点 kuàidiǎn 否则 fǒuzé 我会 wǒhuì 迟到 chídào

    - Trừ khi bạn nhanh lên nếu không tôi sẽ bị trễ.

  • volume

    - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

So sánh, Phân biệt 除非 với từ khác

✪ 1. 除非 vs 只有

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa biểu đạt của "除非" và "只有"giống nhau.
Khác:
- "只有" là từ mặt tốt đưa ra một điều kiện duy nhất nào đó, "除非" là từ mặt không tốt đưa ra, nhấn mạnh không thể thiếu một điều kiện nào.
- Phía sau "除非" có thể có các từ ",,否则,不然,要不然"; "只有" chỉ có thể sử dụng kết hợp với ",", không thể kết hợp với "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除非

  • volume volume

    - 巴瑞 bāruì què 拒绝 jùjué 罢休 bàxiū 除非 chúfēi 找到 zhǎodào 真凶 zhēnxiōng

    - Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 考上 kǎoshàng 博士 bóshì 除非 chúfēi 铁树开花 tiěshùkāihuā

    - Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.

  • volume volume

    - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非 chúfēi 已莫为 yǐmòwèi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 努力 nǔlì 否则 fǒuzé 的话 dehuà 失败 shībài

    - Trừ khi nỗ lực, nếu không thì sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 船长 chuánzhǎng bèi 免除 miǎnchú le yīn 船只 chuánzhī 失事 shīshì ér 遭致 zāozhì de 非难 fēinàn 罪责 zuìzé

    - Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • - 这种 zhèzhǒng 清洗剂 qīngxǐjì 非常 fēicháng 有效 yǒuxiào néng 去除 qùchú 顽固 wángù de 污渍 wūzì

    - Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao