Đọc nhanh: 天下无难事,只怕有心人 (thiên hạ vô nan sự chỉ phạ hữu tâm nhân). Ý nghĩa là: (văn học) không có gì là khó khăn trên trái đất này, nếu tâm trí của bạn được định sẵn (thành ngữ).
天下无难事,只怕有心人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) không có gì là khó khăn trên trái đất này, nếu tâm trí của bạn được định sẵn (thành ngữ)
lit. nothing is difficult on this earth, if your mind is set (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下无难事,只怕有心人
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
事›
人›
只›
天›
⺗›
心›
怕›
无›
有›
难›