Đọc nhanh: 木已成舟 (mộc dĩ thành chu). Ý nghĩa là: ván đã đóng thuyền; gạo đã thành cơm (ví với việc đã xong xuôi, không thay đổi được nữa).
木已成舟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ván đã đóng thuyền; gạo đã thành cơm (ví với việc đã xong xuôi, không thay đổi được nữa)
比喻事情已成定局,不能改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木已成舟
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 今年 的 任务 已经 完成 了
- Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
成›
木›
舟›