木已成舟 mùyǐchéngzhōu
volume volume

Từ hán việt: 【mộc dĩ thành chu】

Đọc nhanh: 木已成舟 (mộc dĩ thành chu). Ý nghĩa là: ván đã đóng thuyền; gạo đã thành cơm (ví với việc đã xong xuôi, không thay đổi được nữa).

Ý Nghĩa của "木已成舟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

木已成舟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ván đã đóng thuyền; gạo đã thành cơm (ví với việc đã xong xuôi, không thay đổi được nữa)

比喻事情已成定局,不能改变

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木已成舟

  • volume volume

    - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 原木 yuánmù 锯成 jùchéng 一块块 yīkuàikuài 厚板 hòubǎn

    - Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi le 死敌 sǐdí

    - Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de shù dōu 锯成 jùchéng 原木 yuánmù

    - Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 任务 rènwù 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノノフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
    • Bảng mã:U+821F
    • Tần suất sử dụng:Cao