Đọc nhanh: 移动式变压器 (di động thức biến áp khí). Ý nghĩa là: Máy biến áp di động.
移动式变压器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy biến áp di động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动式变压器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 任务 变动 了
- nhiệm vụ đã thay đổi
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
压›
变›
器›
式›
移›