Đọc nhanh: 易取得 (dị thủ đắc). Ý nghĩa là: có thể truy cập.
易取得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể truy cập
accessible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易取得
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他们 取得 了 伟大 的 成就
- Họ nhận được thành tựu vĩ đại.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
得›
易›