Đọc nhanh: 取灯儿 (thủ đăng nhi). Ý nghĩa là: diêm; quẹt.
取灯儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diêm; quẹt
火柴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取灯儿
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 她 总是 以 调儿 取胜
- Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.
- 把 电灯泡 取 下来
- Lấy bóng đèn xuống.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
取›
灯›