Đọc nhanh: 博得 (bác đắc). Ý nghĩa là: giành được; chiếm được; thu được; được (thu được cảm tình, được sự đồng tình...). Ví dụ : - 这个电影博得了观众的好评 phim này được khán giả khen hay
博得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành được; chiếm được; thu được; được (thu được cảm tình, được sự đồng tình...)
得到,侧重指得到好感、同情等,用于书面语
- 这个 电影 博得 了 观众 的 好评
- phim này được khán giả khen hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博得
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 这个 电影 博得 了 观众 的 好评
- phim này được khán giả khen hay
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 我 不 觉得 美国 博物馆 会要 你 的 马克笔
- Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
得›