Đọc nhanh: 取得胜利 (thủ đắc thắng lợi). Ý nghĩa là: để đạt được chiến thắng, chiếm ưu thế. Ví dụ : - 看到球队即将取得胜利,队员们情绪高涨。 Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
取得胜利 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được chiến thắng
to achieve victory; to be victorious
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
✪ 2. chiếm ưu thế
to prevail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得胜利
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
取›
得›
胜›