Đọc nhanh: 发明家 (phát minh gia). Ý nghĩa là: nhà phát minh; người sáng chế; nhà sáng chế; người phát minh.
发明家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà phát minh; người sáng chế; nhà sáng chế; người phát minh
创造新装置、新设计或新方法者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明家
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 科学家 展示 了 新 的 发明
- Các nhà khoa học đã trình bày phát minh mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
家›
明›