Đọc nhanh: 摹仿 (mô phỏng). Ý nghĩa là: mô phỏng; bắt chước, mạc.
摹仿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mô phỏng; bắt chước
模仿:照某种现成的样子学着做
✪ 2. mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹仿
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 他 的 表情 仿佛 很 痛苦
- Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
摹›