Đọc nhanh: 发明创造 (phát minh sáng tạo). Ý nghĩa là: phát minh và đổi mới.
发明创造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát minh và đổi mới
inventions and innovations; to invent and innovate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明创造
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 有所 发明 , 有所 发现 , 有所创造
- có cái phát minh, cái tìm ra, cái sáng tạo.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
发›
明›
造›