Đọc nhanh: 发墨 (phát mặc). Ý nghĩa là: nghiên mực; mài mực (nghiên mài mực dễ đậm). Ví dụ : - 这种砚石细腻如玉,发墨也快。 loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
发墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên mực; mài mực (nghiên mài mực dễ đậm)
指砚台磨墨易浓
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发墨
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一块 墨
- một cục mực.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
墨›