Đọc nhanh: 现成 (hiện thành). Ý nghĩa là: sẵn; có sẵn; vốn có; sẵn sàng. Ví dụ : - 现成儿饭。 cơm đã có sẵn. - 现成话。 lời nói sẵn. - 你帮帮忙去,别净等现成儿的。 anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
现成 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn; có sẵn; vốn có; sẵn sàng
(现成儿) 已经准备好,不用临时做或找的;原有的
- 现成 儿饭
- cơm đã có sẵn
- 现成话
- lời nói sẵn
- 你 帮帮忙 去 , 别净 等 现成 儿 的
- anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现成
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 以往 的 成绩 不如 现在
- Thành tích trước đây không bằng hiện tại.
- 同居 已 成为 一种 普遍现象
- Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
现›