现成 xiànchéng
volume volume

Từ hán việt: 【hiện thành】

Đọc nhanh: 现成 (hiện thành). Ý nghĩa là: sẵn; có sẵn; vốn có; sẵn sàng. Ví dụ : - 现成儿饭。 cơm đã có sẵn. - 现成话。 lời nói sẵn. - 你帮帮忙去别净等现成儿的。 anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.

Ý Nghĩa của "现成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

现成 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sẵn; có sẵn; vốn có; sẵn sàng

(现成儿) 已经准备好,不用临时做或找的;原有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现成 xiànchéng 儿饭 érfàn

    - cơm đã có sẵn

  • volume volume

    - 现成话 xiànchénghuà

    - lời nói sẵn

  • volume volume

    - 帮帮忙 bāngbangmáng 别净 biéjìng děng 现成 xiànchéng ér de

    - anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现成

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 学习 xuéxí 现在 xiànzài 成为 chéngwéi 晚报 wǎnbào 主编 zhǔbiān

    - Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.

  • volume volume

    - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 成绩 chéngjì 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Thành tích trước đây không bằng hiện tại.

  • volume volume

    - 同居 tóngjū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • volume volume

    - zài 这样 zhèyàng 特定 tèdìng de 生活 shēnghuó 环境 huánjìng 养成 yǎngchéng le 现在 xiànzài de 性格 xìnggé

    - Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.

  • - zài 大城市 dàichéngshì zhōng 独居 dújū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao